BIỂU GIÁ DỊCH VỤ LƯU KÝ
STT | Loại Dịch vụ | Mức giá |
---|---|---|
1 | Lưu ký chứng khoán | |
– Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm | 0.27 đồng/CP, CCQ, CW/tháng | |
– Cổ phiếu của công ty đại chúng chưa niêm yết, đăng ký giao dịch tại SGDCK | Miễn phí | |
– Trái phiếu doanh nghiệp |
– 0.18 đồng/trái phiếu/tháng
– Tối đa: 2,000,000 đồng/tháng/mã trái phiếu.
|
|
– Trái phiếu chính phủ |
– 0.14 đồng/trái phiếu/tháng
– Tối đa: 1,400,000 đồng/tháng/mã trái phiếu.
|
|
– Lãi chậm trả |
– TK giao dịch thông thường: 0%
– TK ký quỹ: 150% x lãi suất cho vay
|
|
2 | Chuyển khoản chứng khoán (Khi đóng tài khoản hoặc theo yêu cầu khách hàng) |
– 0.3 đồng /CP
– Tối thiểu: 50,000 đồng/lần
– Tối đa: 300,000 đồng/lần/mã chứng khoán
|
3 | Giá dịch vụ đăng ký biện pháp bảo đảm đối với chứng khoán đã đăng ký tại VSD/ VSDC Đối tượng thu: Cá nhân, tổ chức có yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm nộp giá dịch vụ cho VSD (hoặc VSDC) |
Thu theo giá dịch vụ của VSD/VSDC |
4 | Giá dịch vụ phong tỏa chứng khoán (Phong tỏa tự nguyện, phong tỏa đăng ký biện pháp bảo đảm, phong tỏa chứng khoán làm tài sản đảm bảo cho các khoản vay tại tổ chức tín dụng (bao gồm phong tỏa có đăng ký biện pháp bảo đảm và không có đăng ký biện pháp bảo đảm)) (Đã bao gồm VAT) Đối tượng thu: Nhà đầu tư có yêu cầu phong tỏa chứng khoán nộp giá dịch vụ cho VSD/VSDC thông qua Thành viên lưu ký |
Đối với GDCK thông thường:
– Mức thu: 0.05% theo mệnh giá, tối thiểu 500,000 đồng/lần + Mức giá dịch vụ của VSD/ VSDC (nếu có)
Đối với giao dịch chứng chỉ tiền gửi:
– Mức thu: 0.05% theo mệnh giá
– Tối thiểu: 500,000 đồng/lần;
– Tối đa: 5,000,000 đồng/lần
|